Cầm lái song hành cùng Honda City mới như người bạn đường hợp cạ, cùng phong cách thể thao, năng động và thông minh.
Đầu xe City mới được thiết kế đầy ấn tượng với ốp mặt ca-lăng mạ crom hình cánh chim vững trãi kết hợp hài hòa với cụm đèn trước một cách sắc sảo, mang lại diện mạo hiện đại và đầy sức sống.
Cụm đèn trước Led thiết kế với dải đèn Led chạy ban ngày cuốn hút mọi ánh nhìn (1.5TOP).
La-zăng được thiết kế thể thao chắc khỏe, cụm đèn sương mù được thiế kế hài hòa với tổng thể và điểm nhấn là nắm cửa mạ crom sáng bóng, tăng thêm vẻ ngoài sang trọng của xe.
City 2017 với khả năng vận hành mạnh mẽ, thú vị và hiệu quả và đặc biệt là khả năng tiết kiệm nhiên liệu với công nghệ hiện đại ECON.
Động cơ 1.5L i-VTEC SOHC điều khiển van biến thiên điện tử mang lại công suất mạnh mẽ hàng đầu trong phân khúc (công suất cực đại 118Hp/6.600rpm). Hộp số vô cấp tự động (CVT) giúp chuyển động mượt mà, êm ái và không còn cảm giác hẫng, giật mỗi khi chuyển số. Ứng dụng nền tảng công nghệ Earth Dreams Technology của Honda với hộp số:
Hệ thống kết hợp kiểm soát chuyển hướng, bướm ga và thủy lực cung cấp khả năng tích ứng với nhu cầu tăng tốc của người lái, giúp xe tăng tốc nhanh và liên tục từ lúc khởi động cho đến khi đạt tốc độ mong muốn, mang lại cảm giác lái tự nhiên và thể thao.
Dải truyền động và cơ chế truyền động gọn nhẹ cùng ma sát giảm thiểu làm tối ưu hóa hiệu suất chuyển động và cải thiện khả năng tiết kiệm nhiên liệu.
Nếu muốn trải nghiệm cảm giác lái phấn khích, thể thao bạn có thể chuyển sang chế độ S và sử dụng lẫy chuyển tay tích hợp trên vô lăng. Khi đó, hộp số vô cấp chuyển sang chế độ truyền động với 7 cấp số.
Không chỉ được cải tiến về động cơ và hộp số, Honda City mới còn được trang bị với hàng loạt các trang bị vận hành tiên tiến.
Lẫy chuyển số tay thông minh được tích hợ trên vô lăng tạo cảm giác lái thể thao đầy phấn khích. ECON-mode chế độ tiết kiệm nhiên liệu sau khi được kích hoạt từ việc ấn nút ECON chế độ sẽ hiệu chỉnh hệ thống làm việc của động cơ và hệ thống điều hòa không khí để giảm thiểu những tiêu hao nhiên liệu không cần thiết.
Tay lái trợ lực điện mang tới phản hồi nhạy và chính xác kết hợp với chế độ khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh giúp thuận tiện nhất cho người lái.
ECO coaching – chế độ hướng dẫn lái xe tiết kiệm nhiên liệu được hiển thị bằng viền đèn Led của đồng hồ trung tâm chỉ ra cách thức, hành trình lái xe ảnh hưởng tới tiêu thụ nhiên liệu, qua đó đưa ra chỉ dẫn đề lái xe có được kỹ năng lái xe tiết kiệm nhiên liệu tốt nhất.
DANH MỤC |
||||
|
||||
Kiểu động cơ |
SOHC i-VTEC, 4 xy lanh thẳng hàng |
|||
Hộp số |
Vô cấp/CVT |
|||
Dung tích xi lanh |
1.497 |
|||
Công xuất cực đại (Kw/rpm) |
88/6.600 |
|||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) |
145/4.600 |
|||
Đường kính xy lanh x Hành trình piston (mm x mm) |
73,0 x 89,4 |
|||
Dung tích thùng nhiêu liệu (lít) |
40 |
|||
Hệ thống nhiên liệu |
Phun xăng điện tử/PGM-FI |
|||
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
||||
Được thử nghiệm bởi Trung tâm Thử nghiệm khí thải phương tiện giao thông cơ giới và đường bộ (NETC). Cục đăng kiểm Việt Nam theo Quy chuẩn QCVN 86:2015/BGTVT |
||||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km) |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km) |
|
|||
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km) |
|
|||
Kích thước / Trọng lượng |
||||
Dài x Rộng x Cao (mm) |
4.440 x 1.694 x 1.477 |
|||
Chiều dài cơ sở (mm) |
2600 |
|||
Chiều rộng cơ sở (mm) |
|
|||
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
135 |
|||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) |
5,61 |
|||
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|||
Trọng lượng toàn tải (kg) |
1.530 |
|||
Dung tích khoang chứa đồ (lít) |
536 |
|||
Bánh xe |
||||
Cỡ lốp |
185/55R16 |
|||
La zăng đúc |
16 inch |
|||
Hệ thống giảm sóc |
||||
Hệ thống treo trước |
Độc lập Mcpherson |
|||
Hệ thống treo sau |
Giằng xoắn |
|||
Hệ thống phanh |
||||
Phanh trước |
Phanh đĩa |
|||
Phanh sau |
Phanh tang trống |
|||
Ngoại thất |
||||
Đèn pha |
|
|||
Đèn chạy ban ngày |
LED |
|||
Đèn sương mù |
có |
|||
Đèn phanh thứ 3 lắp cao |
có |
|||
Cửa kính điện (tự động lên xuống) |
có |
|||
Cửa kính điện tự động lên xuống một chạm, chống kẹt (ghế lái) |
có |
|||
Gương chiếu hậu tích hợp đèn báo rẽ |
có |
|||
Gương chiếu hậu chỉnh điện, gập điện |
có |
|||
Tay nắm cửa mạ crôm |
có |
|||
Ăng-ten hình vây cá mập có |
có |
|||
Nội thất |
||||
Hệ thống điều hoà nhiệt độ 2 chiều |
|
|||
Cửa gió điều hoà cho hàng ghế sau |
có |
|||
Bộ điều khiển gương chiếu hậu |
có |
|||
Đồng hồ hiển thị tiêu hoa nhiên liệu tức thời, trung bình và quãng đường còn lại mà xe có thể đi được |
có |
|||
Nút cài đặt hành trình trên bảng đồng hồ |
có |
|||
Chất liệu ghế |
|
|||
Hàng ghế sau có thể gập 60:40 thông với khoang hành lý |
có |
|||
Ghế lái điều chỉnh 4 hướng |
có |
|||
Bệ tựa tay cho người lái |
có |
|||
Gương trang điển cho hàng ghế trước |
có |
|||
Đèn đọc bản đồ phía sau |
có |
|||
Tay nắm cửa phía trong mạ crôm |
có |
|||
Tay lái |
||||
Hệ thống lái trợ lực điện |
có |
|||
Chất liệu |
|
|||
Tay lái điều chỉnh 4 hướng |
có |
|||
Tay lái tích hợp lẫy chuyển số tay |
có |
|||
Tay lái tích hợp nút điều khiển chế độ thoại rảnh tay |
có |
|||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống âm thanh |
có |
|||
Tay lái tích hợp nút điều khiển hệ thống kiểm soát hành trình |
có |
|||
Hệ thống âm thanh |
||||
Màn hình cảm ứng 6.8” |
có |
|||
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, xem video |
có |
|||
Hệ thống đàm thoại rảnh tay |
có |
|||
Kết nối HDMI |
có |
|||
Kết nối Bluetooth |
có |
|||
kết nối USB |