Fortuner 2021
Giá:
1.080.000.000₫
• Số chỗ ngồi : 7 chỗ
• Kiểu dáng : SUV
• Nhiên liệu : Dầu
• Xuất xứ : Xe trong nước
• Thông tin khác:
+ Số tự động 6 cấp/6AT
Fortuner tiếp tục khẳng định vị thế dẫn đầu phân khúc SUV không chỉ với những cải tiến vượt trội mang đến khả năng vân hành mạnh mẽ và những tiện nghi tối ưu trên mọi hành trình. Diện mạo mới khỏe khoắn mà lịch lãm giúp tôn lên phong thái của chủ sở hữu.
Phần đầu xe, lưới tản nhiệt và ốp cản trước được mở rộng cùng với thiết thế liền mạch giữa hai bên đầu xe giúp tôn lên vẻ khỏa khoắn và sang trọng.
Cụm đèn trước được thiết kế gồm đèn LED và dải LED ban ngày được thiết kế gọn giúp làm nổi bật uy thế của Fortuner. Cụm đèn sau được vuốt dọc hai bên thân xe cùng dải đèn LED giúp chiếu sáng tối ưu vào ban đêm. Đèn sương mù LED kết hợp tinh tế với thiết kế liền mạch giữa 2 bên đầu xe. Mâm xe được thiết kế kích thước lớn 17 inch và 6 chấu kép thể hiện sự mạnh mẽ, sang trọng.
Cụm đồng hồ hiển thị đa thông tin Optitron sắc nét, màn hình TFT dễ dàng cung cấp những thông tin hữu ích cho người lái tren mọi cung đường.
Tay lái vững chãi, được thiết kế với chất liệu cao cấp, tích hợp nhiều nút bấm điều khiển tiện lợi cùng khả năng điều chỉnh 4 hướng giúp người lái dễ dàng tìm được vị trí lái thích hợp.
Cần số được thiết kế hiện đại, chất liệu cao cấp, bọc da, mạ bạc, ốp gỗ.
Màn hình DVD cảm ứng hiển thị dễ hiểu.
Fortuner được trang bị chìa khía thông minh, khởi động bằng nút bấm.
Hệ thống an ninh bao gồm hệ thống báo động và hệ thống mã hóa động cơ.
Hệ thống an toàn bao gồm chống bó cứng phanh (ABS) hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA) hệ thống phân bổ lực phanh điện tử (EBD) hệ thống cân bàng điện tử (VSC) hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC) đèn báo phanh khẩn cấp (EBS) hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC) Camera lùi và cảm biến hỗ trợ đỗ xe.
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) |
|
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/sau) (mm) |
|
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) |
|
|
Trọng lượng không tải (kg) |
|
|
Trọng lượng toàn tải (kg) |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu (L) |
|
Động cơ xăng |
Loại động cơ |
|
|
Số xy lanh |
|
|
Bố trí xy lanh |
|
|
Dung tích xy lanh (cc) |
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
Phun nhiên liệu trực tiếp sử dụng đường ống dẫn chung, tăng áp biến thiên/Common rail direct injection & Variable nozzle turborcharger (VNT) |
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Công suất tối đa ((KW) HP/ vòng/phút) |
|
|
Mô men xoắn tối đa (Nm @ vòng/phút) |
|
|
Tốc độ tối đa |
|
Chế độ lái (công suất cao/tiết kiệm nhiên liệu) |
|
|
Hệ thống truyền động |
|
|
Hộp số |
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng/Double wishbone with torsion bar |
|
|
Sau |
Phụ thuộc, liên kết 4 điểm/Four links with torsion bar |
|
Hệ thống lái |