BÀI 3: CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ TIẾNG ĐỨC - KONJUGATION DER VERBEN

CHIA ĐỘNG TỪ - KONJUGATION DER VERBEN

Đây là phần cơ bản nhất của ngữ pháp tiếng Đức. Khi mới bắt đầu trình độ A1 bạn sẽ phải học phần này đầu tiên và trước hết là học chia động từ ở thì hiện tại.

Trước khi đi vào quy tắc chia động từ trong tiếng Đức, bạn sẽ cần phải hiểu về Verbstamm.

1. Verbstamm là gì?

Verbstamm là gốc của động từ. Hầu hết các động từ trong tiếng Đức đều kết thúc đuôi bằng -en (machen, wohnen,…) hoặc -n (wandern, erinnern,…).

Khi bạn bỏ phần kết thúc đuôi -en/-n này, bạn sẽ nhận được gốc của động từ đó, chính là nhận được Verbstamm. Ví dụ: 

  • wohnen có Verbstamm là wohn-
  • machen có Verbstamm là mach-
  • wandern có Verbstamm là wander-
  • erinnern có Verbstamm là erinner-

2. Quy tắc chia động từ trong tiếng Đức:

a. Động từ có quy tắc:

Đây là những động từ được chia theo một quy tắc nhất định, mà không làm biến đổi gốc động từ (Verbstamm).  

Ví dụ với hai động từ kommenerinnern: Gốc động từ ở đây là kommerinner. Bởi đuôi của động từ là enn.

Sau khi hiểu rõ về cấu trúc của từ, ta sẽ xem xét thêm quy tắc chia động từ:   

Chúng ta sẽ dùng phần gốc động từ Verbstamm này để ghép với đuôi của động từ (biến đổi theo quy tắc cố định) tương ứng với lần lượt các ngôi sau đây:

ich

-e

du

-st

er/sie/es

-t

wir

-en

ihr

-t

Sie/sie

-en

- Ví dụ: wohnen, kommen

ich

wohne

komme

du

wohnst

kommst

er/sie/es

wohnt

kommt

wir

wohnen

kommen

ihr

wohnt

kommt

Sie/sie

wohnen

kommen

Cũng không khó lắm nhỉ? Tuy nhiên, vẫn có một số lưu ý nho nhỏ mà chúng mình cần nhớ:

  • Thứ nhất, gốc động từ kết thúc bằng –t, -d. –ffn, -chn–tm, khi chia động theo ngôi du, er/sie/esihr thì phải thêm e vào trước -st– t. Các trường hợp còn lại giữ nguyên. 
Động từ arbeiten (làm việc) baden (tắm)
ich arbeite bade
du arbeitest badest
er/sie/es arbeitet badet
ihr arbeitet badet
wir arbeiten baden
Sie/ sie arbeiten baden
  • Thứ hai, gốc động từ được kết thúc bằng đuôi – ß, – s,-  z, thì ngôi du không cần thêm s nữa. Ví dụ: du heißt chứ không phải du heißst
Cột 1 tanzen (khiêu vũ) lösen
ich tanze löse
du tanzt löst
er/sie/é tanzt löst
wir tanzen lösen
ihr tanzt löst
Sie/sie (Pl.) tanzen lösen

Và cuối cùng, các động từ kết thúc bằng đuôi -eln, khi chia ở ngôi ich, bỏ e le

Cột  sammeln (sưu tầm) bügeln (là quần áo)
ich sammle bügle
du sammelst bügelst
er/sie/é sammelt bügelt
wir sammeln bügeln
bügelt sammelt bügelt
Sie/sie (Pl.) sammeln bügeln

b. Động từ bất quy tắc:

Đúng như tên gọi của nó, động từ này được chia không theo quy tắc nhất định nào cả. Nguyên âm của nó sẽ bị biến đổi một cách đặc biệt. 

Rất tiếc, ngoài việc học thuộc ra, chúng mình chẳng còn cách nào khác. Tuy nhiên, đừng vội nản nhé. Bởi mình sẽ chỉ ra cho các bạn một số các quy tắc sau đây:

Nguyên âm e: e sang ie khi đằng sau e có 1 phụ âm, e sang i khi đằng sau là từ 2 phụ âm trở lên với ngôi du, er/sie/es (không áp dụng với tất cả các trường hợp):

  lesen (đọc) essen (ăn)
Ich lese esse
Du liest isst
Er/sie/es liest isst
Ihr lest esst
Wir lesen essen
Sie/sie lesen essen

Nguyên âm a: a thành ä, ví dụ fahren, áp dụng với các ngôi du, er/sie/es:

  fahren (đi) 
ich  fahre
du fährst
er/sie/es fährt
wir fahren
ihr fahrt
Sie/ sie fahren

c. Động từ đặc biệt:

Đây là những động từ được chia không theo một cách nhất định nào cả. Khi thì biến đổi cả nguyên âm gốc lẫn phụ âm phụ mà không thêm đuôi. Khi thì biến đổi hoàn toàn. Cũng may là không có nhiều từ lắm, nên chúng mình có thể học thuộc được: 

  sein haben werden wissen
ich bin habe werde weiß
du bist hast wird weißt
er/sie/es ist hat wirst weiß
ihr seid habt werdet wisst
wir sind haben werden wissen
sie/ Sie sind haben werden wissen

Ngoài những từ đã kể trên, chúng ta còn có một nhóm các động từ khuyết thiếu. Chẳng nhiều lắm đâu, chỉ tầm 7 từ thôi à. Bây giờ các bạn chỉ cần nhớ cách chia của nó, sau này mình sẽ có một bài riêng nói về ý nghĩa cũng như cách sử dụng của chúng:

  wollen können müssen dürfen sollen möchten
ich will kann muss darf soll möchte
du willst kannst musst darfst sollst möchtest
er/sie/es will kann muss darf soll möchte
wir wollen können müssen dürfen sollen möchten
ihr wollt könnt müsst dürft sollt möchtet
Sie/sie wollen können müssen dürfen sollen möchten

 

Đăng ký tư vấn