SO SÁNH ĐỀ THI GOETHE VÀ TELC
SO SÁNH ĐỀ THI GOETHE B1 VÀ TELC B1
Đối với việc ôn thi lấy chứng chỉ tiếng Đức B1, chắc hẳn ai trong số các bạn cũng đều phân vân giữa hai sự lựa chọn:
- Goethe Zertifikat B1
- telc B1 (the European language certificates)
Vậy đâu là sự khác biệt giữa hai dạng đề thi này? Cách tính điểm và điều kiện thi có khác nhau không? Các bạn sẽ được giải đáp thắc mắc trong bài viết đưới dây.
Cấu trúc hai kỳ thi
Goethe B1 | telc B1 | |||
|
|
|||
Nghe |
Cần đạt ít nhất 60/ 100 điểm |
Nghe |
75 điểm |
|
Đọc |
Cần đạt ít nhất 60/ 100 điểm |
Đọc |
105 điểm |
|
Viết |
Cần đạt ít nhất 60/ 100 điểm |
Viết |
45 điểm |
|
Nói |
Cần đạt ít nhất 60/ 100 điểm |
Phần thi Viết (Nghe + Đọc + Viết) |
Cần đạt ít nhất 135/225 điểm |
|
|
|
Phần thi Nói |
Cần đạt ít nhất 45/ 75 điểm |
Như vậy có thể thấy thi telc ''dễ thở'' hơn so với Goethe. Tuy nhiên các bạn cũng cần chú ý vì không phải chương trình du học nghề nào cũng chấp nhận telc đâu nhé. Để có được thông tin chính xác thì EI Germany sẽ hỗ trợ các bạn.
Các phần thi sẽ khác nhau như thế nào?
1. Phần thi Đọc
Phần thi Đọc Goethe B1 – 65 phút |
Phần thi Đọc telc B1 – 90 phút |
||
Teil 1 (đọc) |
6 bài tập chọn Đúng/ Sai (6 điểm) |
Teil 1 (đọc) |
5 bài tập sắp xếp (25 điểm) |
Teil 2 (đọc) |
6 bài tập chọn a/b/c (6 điểm) |
Teil 2 (đọc) |
5 bài tập chọn a/b/c (25 điểm) |
Teil 3 (đọc) |
7 bài tập sắp xếp (7 điểm) |
Teil 3 (đọc) |
10 bài tập sắp xếp (25 điểm) |
Teil 4 (đọc) |
7 bài tập chọn Đúng/ Sai (7 điểm) |
Teil 1 (Ngữ pháp & Từ vựng) |
10 bài tập chọn a/b/c (15 điểm) |
Teil 5 (đọc) |
4 bài tập chọn a/b/c (4 điểm) |
Teil 2 (Ngữ pháp & Từ vựng) |
10 bài tập sắp xếp (15 điểm) |
Tổng điểm thi Đọc tối đa |
30 điểm x hệ số 3,33 = 100 điểm |
Tổng điểm thi Đọc tối đa |
105 điểm |
Cần đạt |
ít nhất 60 điểm |
Cần đạt |
Không quy định số điểm tối thiểu |
2. Phần thi Nghe
Phần thi Nghe Goethe B1 – 40 phút |
Phần thi Nghe telc B1 – 30 phút |
||
Teil 1 (nghe 02 lần) |
5 bài tập chọn Đúng/ Sai + 5 bài tập chọn a/b/c (10 điểm) |
Teil 1 (nghe 01 lần) |
5 bài tập Đúng/ Sai (25 điểm) |
Teil 2 (nghe 01 lần) |
5 bài tập chọn a/b/c (5 điểm) |
Teil 2 (nghe 02 lần) |
10 bài tập chọn Đúng/ Sai (25 điểm) |
Teil 3 (nghe 01 lần) |
7 bài tập chọn Đúng/ Sai (7 điểm) |
Teil 3 (nghe 02 lần) |
5 bài tập Đúng/ Sai (25 điểm) |
Teil 4 (nghe 02 lần) |
8 bài tập chọn a/b/c (8 điểm) |
|
|
Tổng điểm thi Nghe tối đa |
30 điểm x hệ số 3,33 = 100 điểm |
Tổng điểm thi Nghe tối đa |
75 điểm |
Cần đạt |
ít nhất 60 điểm |
Cần đạt |
Không quy định số điểm tối thiểu |
3. Phần thi Viết
Phần thi Viết Goethe B1 – 60 phút |
Phần thi Viết telc B1 – 30 phút |
||
Teil 1 |
Viết một bức thư dài khoảng 80 từ (40 điểm) |
Teil 1 |
Viết một bức thư dài khoảng 100 từ (45 điểm) |
Teil 2 |
Viết một đoạn khoảng 80 từ thể hiện quan điểm về một chủ đề (40 điểm) |
|
|
Teil 3 |
Viết một bức thư dài khoảng 40 từ (20 điểm) |
|
|
Tổng điểm thi Viết tối đa |
100 điểm |
Tổng điểm thi Viết tối đa |
45 điểm |
Cần đạt |
ít nhất 60 điểm |
Cần đạt |
Không quy định số điểm tối thiểu |
3. Phần thi Nói
Phần thi Nói Goethe B1 – 15 phút |
Phần thi Nói telc B1 – 15 phút |
||
Teil 1 |
Cùng bạn thi lên kế hoạch cho một việc gì đó (6 điểm) |
Teil 1 |
Làm quen với bạn thi thông qua việc đặt câu hỏi và trả lời (15 điểm) |
Teil 2 |
Thuyết trình về một chủ đề (40 điểm) |
Teil 2 |
Trình bày quan điểm về một chủ đề (30 điểm) |
Teil 3 |
Phản hồi, đặt câu hỏi cho bài thuyết trình của bạn thi, và trả lời các câu hỏi cho bài thuyết trình của mình (16 điểm) |
Teil 3 |
Cùng bạn thi lên kế hoạch cho một việc gì đó (30 điểm) |
|
Khả năng phát âm (16 điểm) |
|
|
Tổng điểm |
100 điểm |
Tổng điểm |
75 điểm |
Cần đạt |
ít nhất 60 điểm |
Cần đạt |
ít nhất 45 điểm |