BÀI 27: CÁCH SỬ DỤNG PARTIZIP NHƯ MỘT TÍNH TỪ - PARTIZIP ALS ADJEKTIV
CÁCH SỬ DỤNG PARTIZIP NHƯ MỘT TÍNH TỪ
- PARTIZIP ALS ADJEKTIV
Động từ có thể làm tính từ bổ nghĩa cho danh từ nếu nó ở dạng Partizip. Ta có thể sủ dụng Partizip để biến đổi 1 câu thành 1 danh từ. Ví dụ:
- Der Zug, der durch viele Städte fährt. (1 câu) = der durch viele Städte fahrende Zug (1 danh từ)
Có 2 dạng Partizip:
- Partizip 1
- Partizip 2
1. Partizip 1
- Cách xây dựng: Động từ nguyên thể Infinitiv + d + Adjektivendung (đuôi tính từ). Ví dụ: parken + „d” = parkend, essen + „d“ = essend
- Đuôi tính từ được thêm vào Partizip 1 giống như thêm vào bất kì một tính từ bình thường khác.
- Partizip 1 làm tính từ khi hành động miêu tả mang tính chất chủ động. Ví dụ: Das schreiende Kind ist mein Sohn. (Đứa trẻ đang la hét là con trai tôi)
- Partizip 1 sẽ mang nghĩa bị động khi diễn tả 1 hành động với động từ khuyết thiếu Modalverben. Có dạng cấu trúc: zu + Partizip 1. Ví dụ: Die Tabletten, die täglich eingenommen werden müssen/können = Die täglich einzunehmenden Tabletten
2. Partizip 2
- Khi Partizip 2 làm tính từ ta chỉ cần thêm đuôi tính từ: Partizip 2 + Adjektivendung (đuôi tính từ)
- Partizip 2 làm tính từ khi hành động miêu tả mang tính chất bị động. Ví dụ: das verkaufte Haus (ngôi nhà đã được bán), ein geschlossenes Fenster (một cửa sổ đã bị đóng), das Kind kommt mit einem gekauften Buch in der Hand nach Hause. (đứa bé về nhà với quyển sách đã mua trên tay)
- Partizip 2 làm tính từ mang nghĩa chủ động khi nó diễn tả 1 tiến trình đã chấm dứt và khi nó là Partizip 2 của những động từ đi với trợ động từ „sein“ ở thì Perfekt. Ví dụ: vergehen, ankommen,…
- Partizip 2 của động từ sein, haben và những động từ không đi với Akkusativ như antworten, stehen, … không thể làm tính từ
- Khi Partizip có những thành tố khác đi kèm thì những thành tố đó luôn đứng bên trái của Partizip và không được thêm đuôi tính từ. Ví dụ: Das auf dem Parkplatz parkende Auto gehört dem Chef. (Chiếc xe đang đậu trong bãi thuộc về ông sếp). Er macht eine klar formulierte Reportage. (Anh ta có 1 bài phóng sự được trình bày rõ ràng).
Tìm kiếm
Tin tức mới
Chuyên mục
Đăng ký tư vấn